XE TẢI VAN 2 CHỖ THACO FRONTIER TF450V 2S đời 2025 thùng dài 2m6

(2 đánh giá)

THACO

3 năm hoặc 100.000 km

✓ Trọng tải: 945 Kg ✓ Tổng trọng tải: 2400kg ✓ Kích thước xe: 4.500 x 1.690 x 2.000 mm (DxRxC) ✓ KT khoan chở hàng: 2.620 x 1.505 x 1.240 (4,9 m3) ✓ Động cơ: DAM16R (Công nghệ Nhật Bản) ✓ Hộp số: Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi ✓ Lốp xe : Lốp 195/70R15LT (Tube less) trang bị chụp mâm ✓ Màu xe: trắng ✓ Tình trạng: Mới 100% - Model 2025

317,000,000 đ

317,000,000 đ

MUA NGAY THÊM VÀO GIỎ HÀNG

HOTLINE TƯ VẤN : 0328.235.954

THACO FRONTIER TF450V 2S  xe tải van 2 chỗ ngồi tải trọng 945kg, thiết kế hiện đại, kết cấu nhỏ gọn, năng động trên mọi tuyến đường nhỏ hẹp. THACO FRONTIER TF450V 2S được trang bị động cơ DAM16KR công nghệ Nhật Bản, hệ thống điều hòa 2 chiều, hệ thống lái trợ lực điện, kính cửa chỉnh điện… vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường, phù hợp di chuyển trong nội thành.

Cabin xe THACO FRONTIER TF450V 2S có thiết kế hiện đại. Toàn bộ các mảng rời thân xe được liên kết bằng hệ thống Jig và robot hàn tự động, được sơn nhúng tĩnh điện ED làm tăng độ chắc chắn và độ bền, đảm bảo chất lượng đồng đều của sản phẩm.

Kính chắn gió

Kính chắn gió TF450V 2S được bố trí 2 lớp, độ bền và an toàn cao đảm bảo mang lại trải nghiệm tốt cho người sử dụng.

Gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu của các dòng xe VAN THACO TF450V  có tầm quan sát rộng, hạn chế tối đa điểm mù, tích hợp đèn xinhan trên gương giúp tăng tính thẩm mĩ của xe, cảnh báo người xung quanh dễ dàng nhận thấy hơn so với mẫu khác gắn trên thân xe.

Tay nắm cửa

Tay nắm cửa của dòng xe TF450V được thiết kế sang trọng, mang lại cảm giác cầm nắm cho người sử dụng tốt nhất

Đèn trước Halogen

Xe TF450V 2S được trang bị đèn xe halogen có thiết kế hiện đại, cường độ chiếu sáng cao giúp người sử dụng đi buổi tối sẽ thấy được rõ ràng hơn mang lại cảm giác an toàn cho người lái.

Đèn sương mù 

Đèn sương mù trên xe TF450V giúp người sử dụng đi vào các cung đường có sương hay không khí ẩm nhiều tốt hơn

Lốp sau

Lốp trước sau của xe TF450V 2S điều sử dụng lốp Maxxix có thông số kĩ thuật là 195/70R15C (Tube less), trang bị chụp mâm giúp bảo vệ mâm xe chống trầy xướt làm hao mòn

Cụm đèn sau

Cụm đèn sau xe VAN TF450V 2S cũng như các dòng xe VAN khác tại hãng đều được tích hợp đèn báo rẽ, đèn phanh, đèn lùi chung một cụm giúp tối ưu hóa không gian và dễ dàng bảo trì bảo dưỡng.

Cửa sau

Cửa sau xe van TF450V được thiết kế theo kiểu mở lên, trang bị ty hơi hỗ trợ lực. Đóng/ mở cửa nhẹ nhàng, dễ dàng xếp/dỡ hàng hóa nơi chật hẹp, giúp che nắng cho người sử dụng được một phần mệt mỏi lúc bóc hàng hóa.

Nắp Ca-po

Các dòng VAN TF450V 2S được bố trí nắp ca-pô phía trước mở lên được giúp dễ dàng tiếp cận, kiểm tra và bảo dưỡng xe hàng ngày, đảm bảo xe luôn hoạt động một cách tốt nhất cho người sử dụng.

Khoan lái

Khoang lái nội thất của hãng thiết kế trên dòng TF450V 2S được trang bị giống với các xe VAN của hãng sang trọng, bố trí layout ghế khoa học, các tiện ích được trang bị đầy đủ thuận tiện trong thao tác và mang lại cảm giác thoải mái cho người ngồi trên xe. Dòng xe này trang bị hệ ngoại thất với thiết kế như xe con nhìn sang trọng mang lại cảm giác như đang trải nghiệm một chiếc xe con.

Vô lăng

Vô lăng của xe VAN TF450V 2S được thiết kế dạng ba chấu, có thương hiệu THACO được mạ Crom ở trung tâm giúp tăng tính thẩm mỹ và sự sang trọng không kém các xe ô tô con.

Cần số

Trên cụm cần số và phanh tay của xe VAN TF450V được ốp bọc  có màu sắc thẩm mỹ, sang trọng cho người sử xe

Hệ thống điều khiển

Các dòng xe VAN TF điều được trang bị đầy đủ tiện nghi: Màn hình tích hợp cam trước cam lùi; USB, Điều hòa 2 chiều tiêu chuẩn, Mồi thuốc và các kết nối không dây với các thiết bị khác.

Đèn trần & gương quan sát trong cabin

Tấm che nắng, đèn trần, gương trong cabin giúp cho người ngồi trên xe TF450V 2S cảm nhận được đầy đủ tiện nghi khi ngồi trong một chiếc xe Van cũng không kém gì so với xế hộp.

Kính cửa chỉnh điện 

Xe VAN TF450V được trang bị nâng hạ kính chỉnh điện, phù hợp và thuận tiện.

Hệ thống treo

Cầu trước của VAN TF450V 2S được trang bị dạng dầm rời, phù hợp với xe tải van chạy trong thành phố linh động trong các tuyến đường hẻm hay đường có nhiều chướng ngại vật .

Hệ thống nhíp

Xe TF450V 2S được trang bị hệ thống nhíp lá dưới cầu chủ động giúp hạ thấp trọng tâm xe song vẫn đảm bảo khoảng sáng gầm xe phù hợp, dễ dàng lưu thông trong nhiều điều kiện địa hình.

Hệ thống lái trợ lực điện

Dòng xe VAN TF450V được trang bị hệ thống lái trợ lực điện mang đến cảm giác lái thoải mái, an toàn, giảm thiểu mức tiêu hao nhiên liệu và dễ dàng sửa chữa.

Cầu chuyển động

Cầu sau của VAN TF450V 2S dạng dầm thép hàn, khả năng chịu tải cao phù hợp cho việc chở hàng hóa nặng 

Hệ thống phanh

Dòng xe VAN TF450V hiện nay được trang bị hệ thống phanh trước: phanh đĩa, phanh sau: phanh tang trống. Hệ thống phanh có trang bị hệ thống phanh ABS tăng độ an toàn khi phanh. Đảm bảo an toàn cho người sử dụng hoạt động trong điều kiện đường trơn trượt được vận hành tốt.

Hệ thống điều hòa lực phanh

Hệ thống phanh của TF450V 2S có trang bị điều hòa lực phanh theo tải trọng giúp phân bổ lực phanh hợp lý, nâng cao hiệu suất phanh. Giúp người sử dụng cảm nhận được cảm giác phanh và an toàn khi sử dụng

Động cơ

Động cơ của Xe Van Thaco TF450V 2S là khối động cơ 1.6l (CN Mitsubishi) đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hoạt động mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, bền bĩ. Động cơ này được cải tiến nhiều hơn so với xe tải Van Towner được Thaco phân phối trước đó. Động cơ có tên DAM16KR đạt công suất 122 PS và sức kéo lên đến 158Nm.

Hộp số

Với xe TF450V 2S vỏ hộp số chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, bền bỉ, tản nhiệt tốt giúp sang số mượt mà và êm dịu

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 4.800 x 1.690 x 2000
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 2.925 x 1.505 x 1.240 (5,46 m3)
Chiều dài cơ sở mm 2.700
Khoảng sáng gầm xe mm 160
Kích thước Cabin (chiều rộng)   1.690

KHỐI LƯỢNG

Khối lượng chở cho phép kg 945
Khối lượng toàn bộ kg 2400 
Số chỗ ngồi   2

ĐỘNG CƠ

Tên động cơ   DONGAN, DAM16KR (Công nghệ Mitsubishi)
Loại động cơ   Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xi lanh cc 1.597
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 122/ 6.000
Mô men xoắn/ tốc độ quay N.m/(vòng/phút) 158/ 4.400-5.200

TRUYỀN ĐỘNG

Ly hợp   01 đĩa, ma sát khô, dẫn động cơ khí
Hộp số   DAT18R, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanhPhanh thủy lực, trước đĩa, sau tang trống, có ABS

LỐP XE

Trước/ Sau   195/70R15LT

ĐẶC TÍNH

Khả năng leo dốc   >= 20%
Bán kính quay vòng nhỏ nhất   6.5 m
Tốc độ tối đa   118 km/h
Dung tích thùng nhiên liệu   43

HỆ THỐNG LÁI

Hệ thống lái   Thanh răng – bánh răng Trợ lực điện

Đánh giá sản phẩm

Bình chọn sản phẩm:

Sản phẩm cùng loại

Top

   (0)